følge
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | følge | følget |
Số nhiều | følger | følga, følgene |
følge gđ
- Sự theo, cùng đi.
- Han fikk følge hjem.
- å slå følge med noen — Cùng đi với ai.
- å ha fast følge — Có người yêu.
- å holde følge med noen — Theo kịp ai.
Phương ngữ khác
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | følge | følgen |
Số nhiều | følger | følgene |
følge gđ
- Kết quả, hậu quả.
- Konkursen var en følge av dårlig økonomisk planlegging.
- Klagen ble tatt til følge. — Sự khiếu nại được chấp thuận.
- å ta følgene av noe — Gánh nhận hậu quả của việc gì.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å følge |
Hiện tại chỉ ngôi | følger |
Quá khứ | fulgte |
Động tính từ quá khứ | fulgt |
Động tính từ hiện tại | — |
følge
- Theo, đi theo.
- Han fulgte henne hjem.
- Forurensningen fulgte elven mot havet.
- Đi dọc theo.
- Han fulgte veien hele tiden.
- Elven følger dalbunnen nedover mot sjøen.
- Theo sau.
- Han fulgle etter henne på gaten.
- å følge hakk i hul — Theo sát gót.
- Theo dõi, quan sát.
- Han fulgte sendingen i TV.
- Han fulgte henne med pynene.
- Theo kịp (bài giảng), hiểu, thông hiểu.
- Foreleseren er vanskelig å følge.
- Jeg klarer ikke å følge tankegangen hans.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "følge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)