Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít eie eiet
Số nhiều eie, eier eia, eiene

eie

  1. Vật sở hữu, tài sản. Quyền sở hữu.
    Gården har vært i slektens eie i flere år.
    å få noe til odel og eie — Được sở hữu vĩnh viễn một vật gì.

Động từ sửa

  Dạng
Nguyên mẫu å eie
Hiện tại chỉ ngôi eier
Quá khứ eide/atte
Động tính từ quá khứ eid/att
Động tính từ hiện tại

eie

  1. Làm chủ, sở hữu.
    Hvem eier dette huset?
    Han eier ikke nåla i veggen. — Ông ta không làm chủ vật gì cả.
    alt jeg eier og har — Tất cả vật tôi có.
  2. Có, có được.
    Jeg eier ikke småpenger.
    Hun eier ikke skam i livet. — Cô ấy không biết xấu hổ là gì cả.

Tham khảo sửa