duy tân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwi˧˧ tən˧˧ | jwi˧˥ təŋ˧˥ | jwi˧˧ təŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwi˧˥ tən˧˥ | ɟwi˧˥˧ tən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaduy tân
- (Kết hợp hạn chế) . Cải cách theo cái mới (thường dùng để nói về những cuộc vận động cải cách tư sản cuối thời phong kiến ở một số nước Á Đông).
- Phong trào duy tân đầu thế kỉ XX ở Việt Nam.
Tham khảo
sửa- "duy tân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)