duyên phận
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwiən˧˧ fə̰ʔn˨˩ | jwiəŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨ | jwiəŋ˧˧ fəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwiən˧˥ fən˨˨ | ɟwiən˧˥ fə̰n˨˨ | ɟwiən˧˥˧ fə̰n˨˨ |
Danh từ
sửa- Số phận về tình duyên đã được định từ trước.
- Duyên phận lỡ làng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Duyên phận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam