dual-control
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈduː.əl.kən.ˈtroʊl/
Tính từ sửa
dual-control /ˈduː.əl.kən.ˈtroʊl/
- Có hai bộ điều khiển liên hệ nhau, cho phép một trong hai người có thể điều khiển được; điều khiển tay đôi.
- a dual-control car — xe dùng để dạy lái (trong đó, người dạy có thể vận hành khớp ly hợp và phanh)
Tham khảo sửa
- "dual-control", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)