du ngoạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zu˧˧ ŋwa̰ːʔn˨˩ | ju˧˥ ŋwa̰ːŋ˨˨ | ju˧˧ ŋwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟu˧˥ ŋwan˨˨ | ɟu˧˥ ŋwa̰n˨˨ | ɟu˧˥˧ ŋwa̰n˨˨ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửadu ngoạn
- Đi chơi để ngắm xem cảnh vật.
- Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (Hoàng Xuân Hãn)
Tham khảo
sửa- "du ngoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)