Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəʔəw˧˥ ɓïŋ˧˧jiəw˧˩˨ ɓïn˧˥jiəw˨˩˦ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiə̰w˩˧ ɓïŋ˧˥ɟiəw˧˩ ɓïŋ˧˥ɟiə̰w˨˨ ɓïŋ˧˥˧

Động từ

sửa

diễu binh

  1. Nói quân đội, hàng ngũ ăn mặc chỉnh tề hoặc một lực lượng, đi đều trước lễ đài và trên đường phố nhân một ngày lễ lớn.
Ví dụ: Bộ đội diễu binh trong ngày quốc khánh.

Dịch

sửa
  • Tiếng Anh: parade

Tham khảo

sửa