demonym
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
Từ nguyên sửa
Từ:
- demo-, từ tiếng Hy Lạp cổ δῆμος (dēmos, “người, dân chúng”).
- -onym, từ ὄνυμα (onuma, “tên”).
Có thể được Paul Dickson của Merriam-Webster đặt mới hoặc làm phổ biến lại vào năm 1997 giống như các từ “-nym” khác.
Danh từ sửa
demonym (số nhiều demonyms)
- (Địa lý học) Tên gọi của một dân cư hoặc người quê ở một nơi nào đó, tên này được đặt theo tên của nơi; tên gọi dân cư, tên gọi cư dân.
- Some demonyms, such as “Dutch” for the Netherlands, do not resemble place names. — Một số tên gọi dân cư, thí dụ như Dutch ứng với Hà Lan, không giống địa danh nào.
- (Cũ) Bút danh bắt nguồn từ một tính từ.
Ghi chú sử dụng sửa
Tuy các tên gọi dân cư được viết hoa trong tiếng Anh, các tên này là danh từ chung, chứ không phải danh từ riêng.
Đồng nghĩa sửa
- tên gọi dân cư