deaf
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛf/
Hoa Kỳ | [ˈdɛf] |
Tính từ
sửadeaf /ˈdɛf/
- Điếc.
- deaf of an ear; deaf in one ear — điếc một tai
- deaf and dumb — điếc và câm
- a deaf ear — tai điếc
- Làm thinh, làm ngơ.
- to be deaf to someone's advice — làm thinh không nghe lời khuyên của ai
- to turn a deaf ear to something — làm thinh như không nghe thấy cái gì
Thành ngữ
sửa- as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post): Điếc đặc, điếc lòi ra.
- there are none so deaf as those that will not hear: Không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải... ).
Tham khảo
sửa- "deaf", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)