Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dao pha
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaːw
˧˧
faː
˧˧
jaːw
˧˥
faː
˧˥
jaːw
˧˧
faː
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːw
˧˥
faː
˧˥
ɟaːw
˧˥˧
faː
˧˥˧
Danh từ
sửa
dao pha
Dao
có
lưỡi
lớn, dùng vào nhiều việc như
cắt
,
thái
,
băm
,
chẻ
, v.v.
Anh ấy như con
dao pha
(có khả năng làm được nhiều việc khác nhau).