dằn lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤n˨˩ la̤wŋ˨˩ | jaŋ˧˧ lawŋ˧˧ | jaŋ˨˩ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟan˧˧ lawŋ˧˧ |
Động từ
sửa- Nén sự bực mình.
- Nó bóp chẹt được mình thì mình phải dằn lòng chịu (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "dằn lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)