Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Dưỡng: nuôi; sinh: sống

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəʔəŋ˧˥ sïŋ˧˧jɨəŋ˧˩˨ ʂïn˧˥jɨəŋ˨˩˦ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə̰ŋ˩˧ ʂïŋ˧˥ɟɨəŋ˧˩ ʂïŋ˧˥ɟɨə̰ŋ˨˨ ʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

dưỡng sinh

  1. (Xem từ nguyên 1).
  2. Có công nuôi sống.
    Thưa rằng:.
    Chút phận ngây thơ, dưỡng sinh đôi nợ, tóc tơ chưa đền (Truyện Kiều)
  3. Rèn luyện để bảo vệ sức khỏe.
    Phương pháp dưỡng sinh thần diệu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa