déluge
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.lyʒ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
déluge /de.lyʒ/ |
déluges /de.lyʒ/ |
déluge gđ /de.lyʒ/
- (Tôn giáo) Đại hồng thủy.
- Mưa rất to, mưa thác đổ.
- Rất nhiều.
- Déluge de maux — rất nhiều tai họa
- après moi, le déluge! — sau ta thì mặc
- remonter au déluge — kể từ đầu sông ngọn nguồn+ có từ thời xửa thời xưa
Tham khảo
sửa- "déluge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)