Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dây thiều
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəj
˧˧
tʰiə̤w
˨˩
jəj
˧˥
tʰiəw
˧˧
jəj
˧˧
tʰiəw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟəj
˧˥
tʰiəw
˧˧
ɟəj
˧˥˧
tʰiəw
˧˧
Danh từ
sửa
dây thiều
Cuộn các
sợi
thép
lò xo
mỏng
tròn có nhiều lớp để trong một bộ máy tự động, một đầu gắn chặt vào
trục
, đầu còn lại gắn vào trục chính, khi bung ra kéo máy chạy.
Ca dao:
Đồng hồ sai bởi
dây thiều
Xa nhau bởi sợi chỉ điều xe lơi.