dân chính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ʨïŋ˧˥ | jəŋ˧˥ ʨḭ̈n˩˧ | jəŋ˧˧ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ʨïŋ˩˩ | ɟən˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
sửadân chính
- Công việc hành chính thực hiện các chính sách, chế độ liên quan đến đời sống của người dân.
- Dân chính Đảng.