dân công
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ kəwŋ˧˧ | jəŋ˧˥ kəwŋ˧˥ | jəŋ˧˧ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ kəwŋ˧˥ | ɟən˧˥˧ kəwŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửadân công
- Người công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định.
- Đoàn dân công đắp đê.
- Đi dân công phục vụ tiền tuyến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dân công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)