cul
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ky/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
cul /ky/ |
culs /ky/ |
cul gđ /ky/
- (Thông tục) Đít.
- Donner des coups de pied au cul — đá đít
- Trôn, đáy (đồ vật).
- Cul de bouteille — trôn chai
- (Thông tục) Thằng ngốc.
- aller le cul tout nu — (thông tục) ăn mặc rách rưới
- avoir le cul sur selle — (thông tục) ngồi ngựa
- avoir le feu au cul — (thông tục) chạy thật nhanh; vội vàng quá
- avoir quelqu'un dans le cul — (thông tục) tức giận ai, ghét ai
- baiser (lécher) le cul à quelqu'un — (thông tục) xu nịnh ai, bợ đít ai
- casser le cul — (thông tục) làm cho mệt; quấy rầy
- ce sont deux culs dans une chemise — (thông tục) đôi bạn thân, đôi bạn nối khố
- cul par-dessus tête — (thông tục) đít lộn đầu, lộn ngược
- demeurer le cul entre deux selles; entre deux selles le cul par terre — xôi hỏng bỏng không; mất cả chài lẫn chì
- en avoir plein le cul — (thô tục) chán ngấy
- être comme cul et chemise — (nghĩa xấu) không rời nhau, nối khố với nhau
- faire cul sec — (thông tục) uống cạn một hơi
- faire la bouche en cul de poule — (thông tục) bĩu môi
- l’avoir dans le cul — (thông tục) thua vãi cứt
- mettre une charrette sur le cul — (thông tục) để xe chổng gọng
- montrer le cul — (thân mật) chạy trốn
- péter plus haut que le cul — xem péter
- saluer à cul ouvert — (thông tục) chào cúi rạp xuống đất
- se taper le cul par terre — (thông tục) cười lăn ra
- tirer au cul — (thông tục) tránh công việc
- tirer au cul levé — bắn khi mới cất cánh
- tomber sur le cul; en être sur le cul; en rester sur le cul — (thông tục) lạ lắm, ngạc nhiên
- trou du cul — (thô tục) lỗ đít+ người bé nhỏ; người ngốc
- un cul tout nu; un cul nu — (thông tục) người ăn xin; người khổ sở
- y aller de cul et de tête — (thông tục) làm cẩu thả
- un faux cul — kẻ đạo đức rởm
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | cul /ky/ |
culs /ky/ |
Giống cái | cul /ky/ |
culs /ky/ |
cul /ky/
- (Thông tục) Ngốc.
Tham khảo
sửa- "cul", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)