cuống cà kê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuəŋ˧˥ ka̤ː˨˩ ke˧˧ | kuəŋ˩˧ kaː˧˧ ke˧˥ | kuəŋ˧˥ kaː˨˩ ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuəŋ˩˩ kaː˧˧ ke˧˥ | kuəŋ˩˧ kaː˧˧ ke˧˥˧ |
Tính từ
sửacuống cà kê
- (Thông tục; hàm ý hài hước) Vội vàng, rối rít và lúng túng.
- Chưa đến giờ, việc gì mà cuống cà kê lên thế?
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "cuống cà kê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)