Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

counterexample (số nhiều counterexamples)

  1. Một ví dụ được đưa ra để phản bác lại một ý tưởng hay một lý thuyết.
    The media presented him as a counterexample to the common stereotypes - giới truyền thông thường dùng anh ta để làm ví dụ phản bác lại các ý tưởng phổ biến nhưng không đúng sự thật.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)