phản bác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ɓaːk˧˥ | faːŋ˧˩˨ ɓa̰ːk˩˧ | faːŋ˨˩˦ ɓaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ɓaːk˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ ɓa̰ːk˩˧ |
Động từ
sửaphản bác
- là hành động từ chối đối phương là đúng bằng những lý lẽ và dẫn chứng xác thực.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: argue