contrefaire
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃t.ʁə.fɛʁ/
Ngoại động từ
sửacontrefaire ngoại động từ /kɔ̃t.ʁə.fɛʁ/
- Làm giả, giả.
- Contrefaire un billet de banque — làm giả giấy bạc
- Contrefaire l’écriture de quelqu'un — giả chữ viết của ai
- Bắt chước, nhại.
- Contrefaire quelqu'un — bắt chước ai
- Contrefaire les gens ridicules — nhại những kẻ lố lăng
- Giả vờ, giả.
- Contrefaire la folie — giả điên
- Làm biến dạng, làm thành dị dạng.
Tham khảo
sửa- "contrefaire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)