Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kawŋ˧˧ kəːn˧˥kawŋ˧˥ kə̰ːŋ˩˧kawŋ˧˧ kəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kawŋ˧˥ kəːn˩˩kawŋ˧˥˧ kə̰ːn˩˧

Tính từ sửa

cong cớn

  1. Dáng vẻ (thường chỉ phụ nữ) đanh đá, gắt gỏng.
    Cô Nguyệt cong cớn mắng.
    [cần dẫn nguồn]