compte
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
compte /kɔ̃t/ |
comptes /kɔ̃t/ |
compte gđ
- Sự tính, sự đếm.
- Faire le compte de ses dépenses — tính số chi tiêu
- Tài khoản.
- Faire ouvrir un compte — cho mở một tài khoản
- (Nghĩa bóng) Cái lợi.
- Trouver son compte à — tìm thấy cái lợi ở
- à bon compte — rẻ tiền; dễ dàng
- à ce compte-là — cứ theo lẽ ấy
- au bout du compte; en fin de compte; tout compte fait — rút cục, kết cục
- avoir son compte — bị ngược đãi+ say rượu
- compte à rendre — điều cần phải thanh minh
- de compte à demi — chia lời
- demander son compte — yêu cầu trả tiền công để thôi việc
- donner son compte à quelqu'un — thải hồi ai+ ngược đãi ai
- recevoir son compte — bị thải hồi
- être loin du compte — còn trái nhau nhiều, còn sai nhau nhiều (ý kiến, sổ sách)
- être de bon compte — trả đầy đủ+ thực thà, thẳng thắn
- être en compte avec quelqu'un — có nợ nần ai
- faire entrer qqch en ligne de compte — lưu ý đến, chú trọng đến; tính đến
- faire le compte de — làm lợi cho
- fermer un compte — xem fermer
- laisser une marchandise pour compte — từ chối không nhận hàng
- mettre qqch sur le compte de qqn — đổ lỗi cho ai về việc gì
- ne pas tenir compte de — không tính đến, không kể đến
- ouvrir un compte à quelqu'un — ghi tên ai vào sổ mua bán
- passer en compte — ghi vào sổ xuất nhập
- prendre qqch à son compte — chịu trách nhiệm về việc gì
- régler un compte — thanh toán, trả tiền+ trả thù
- régler son compte à qqn — giết ai
- rendre compte de — thuật lại, báo cáo lại+ trình bày, phân tích+ giải thích, thanh minh
- rendre ses comptes — xuất trình sổ sách
- se rendre compte de — nhận thấy
- son compte sera bientôt réglé — nó cứ liệu hồn
- sur le compte de quelqu'un — về người nào
- travailler pour son compte — làm việc cho mình
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "compte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)