ciontóir
Tiếng Ireland
sửaTừ nguyên
sửaTừ cion (“sự phạm tội, sự vi phạm; lỗi”) + -tóir.
Danh từ
sửaciontóir gđ (gen. số ít ciontóra, nom. số nhiều ciontóirí)
- Người phạm tội, người phạm lỗi.
- Đồng nghĩa: ciontaitheoir
Biến cách
sửaBiến cách của ciontóir
Dạng bình thường:
|
Dạng có mạo từ xác định:
|
Từ dẫn xuất
sửa- banchiontóir (“nữ tội phạm”)
- ciontóir gnéis (“tội phạm tình dục”)
- ciontóir óg (“tội phạm trẻ tuổi”)
Biến đổi âm
sửaBiến đổi âm trong tiếng Ireland | ||
---|---|---|
Gốc | Nhược hóa | Biến đổi phụ âm đầu |
ciontóir | chiontóir | gciontóir |
Lưu ý: Một số dạng có thể chỉ là giả thuyết. Không phải dạng biến đổi nào cũng đều tồn tại. |
Tham khảo
sửa- Ó Dónaill, Niall (1977) “ciontóir”, trong Foclóir Gaeilge–Béarla, Dublin: An Gúm, →ISBN
- Bản mẫu:R:ga:EID
- Các mục có chứa “ciontóir” trong New English-Irish Dictionary [Tân từ điển Anh-Ireland], Foras na Gaeilge.