Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chuột cống
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨuət
˨˩
kəwŋ
˧˥
ʨuək
˨˨
kə̰wŋ
˩˧
ʨuək
˨˩˨
kəwŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨuət
˨˨
kəwŋ
˩˩
ʨuət
˨˨
kə̰wŋ
˩˧
Danh từ
sửa
(
loại từ
con
)
chuột
cống
Chuột
cỡ
lớn
, thường
sống
ở các
cống rãnh
.
Tham khảo
sửa
Chuột cống,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam