chiết trung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiət˧˥ ʨuŋ˧˧ | ʨiə̰k˩˧ tʂuŋ˧˥ | ʨiək˧˥ tʂuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiət˩˩ tʂuŋ˧˥ | ʨiə̰t˩˧ tʂuŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửachiết trung
- (Chiết: gẫy; trung: giữa) Có tính chất trung hoà một cách máy móc những quan điểm khác hẳn nhau.
- Chủ nghĩa chiết trung cố dung hoà duy tâm và duy vật.
Dịch
sửa- tiếng Anh: eclectic
Tham khảo
sửa- "chiết trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)