chiết quang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiət˧˥ kwaːŋ˧˧ | ʨiə̰k˩˧ kwaːŋ˧˥ | ʨiək˧˥ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiət˩˩ kwaːŋ˧˥ | ʨiə̰t˩˧ kwaːŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửachiết quang
- Có hiện tượng làm gãy khúc ánh sáng.
- Môi trường chiết quang.
Tham khảo
sửa- "chiết quang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)