chữ cù
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ kṳ˨˩ | ʨɨ˧˩˨ ku˧˧ | ʨɨ˨˩˦ ku˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰˩˧ ku˧˧ | ʨɨ˧˩ ku˧˧ | ʨɨ̰˨˨ ku˧˧ |
Định nghĩa sửa
chữ cù
- Chữ cù lao, nghĩa là khó nhọc. Do thơ Lục nga có câu.
- “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao”: thương thay cha mẹ, sinh ta khó nhọc
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chữ cù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)