Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ kṳ˨˩ʨɨ˧˩˨ ku˧˧ʨɨ˨˩˦ ku˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰˩˧ ku˧˧ʨɨ˧˩ ku˧˧ʨɨ̰˨˨ ku˧˧

Định nghĩa sửa

chữ cù

  1. Chữ cù lao, nghĩa là khó nhọc. Do thơ Lục ngacâu.
    “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao”: thương thay cha mẹ, sinh ta khó nhọc

Dịch sửa

Tham khảo sửa