chống lưng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ lɨŋ˧˧ | ʨə̰wŋ˩˧ lɨŋ˧˥ | ʨəwŋ˧˥ lɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˩˩ lɨŋ˧˥ | ʨə̰wŋ˩˧ lɨŋ˧˥˧ |
Động từ
sửa- (nghĩa bóng) Giúp sức, ủng hộ, hậu thuẫn, ngấm ngầm hoặc ra mặt che đỡ cho người khác.
- Ai đã chống lưng cho các cầu thủ trong SEA Games 23?