Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ma̰ʔt˨˩ʐaː˧˥ ma̰k˨˨ɹaː˧˧ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ mat˨˨ɹaː˧˥ ma̰t˨˨ɹaː˧˥˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

ra mặt

  1. Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm.
    Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế quốc.
  2. Trgt Hiển nhiên.
    Ai ai cũng vui. (Nguyên Hồng)

Tham khảo sửa