ra mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ma̰ʔt˨˩ | ʐaː˧˥ ma̰k˨˨ | ɹaː˧˧ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ mat˨˨ | ɹaː˧˥ ma̰t˨˨ | ɹaː˧˥˧ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửara mặt
- Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm.
- Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế quốc.
- Trgt Hiển nhiên.
- Ai ai cũng vui. (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "ra mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)