Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ ʨɛŋ˧˧ʨə̰p˨˨ ʨɛŋ˧˥ʨəp˨˩˨ ʨɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˨˨ ʨɛŋ˧˥ʨə̰p˨˨ ʨɛŋ˧˥ʨə̰p˨˨ ʨɛŋ˧˥˧

Động từ sửa

chập cheng

  1. Từ mô phỏng tiếng chũm choẹ.
    Tiếng chũm choẹ chập cheng vang lên từ đám cúng.

Tính từ sửa

chập cheng

  1. (thông tục) Không được bình thường về mặt tâm lí, có những hành vi khác thường.
    Tính hơi chập cheng.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Chập cheng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam