chí sỹ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˥ siʔi˧˥ | ʨḭ˩˧ ʂi˧˩˨ | ʨi˧˥ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˩˩ ʂḭ˩˧ | ʨi˩˩ ʂi˧˩ | ʨḭ˩˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ sửa
chí sỹ
- (sỹ: người có học vấn) (cũng chí sĩ) Người có lý tưởng, chí hướng.
- Phan Bội Châu là một chí sỹ yêu nước.
Dịch sửa
- Tiếng Trung Quốc: 志士 (zhì.shì)
- Tiếng Nhật: 志士 (shi.shi)
Tham khảo sửa
- "chí sỹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)