chênh vênh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəjŋ˧˧ vəjŋ˧˧ | ʨen˧˥ jen˧˥ | ʨəːn˧˧ jəːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨeŋ˧˥ veŋ˧˥ | ʨeŋ˧˥˧ veŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửachênh vênh
- Trơ trọi ở trên cao.
- Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (Cung oán ngâm khúc)
- Không vững vàng; bấp bênh.
- Địa vị chênh vênh
- Không ngay ngắn.
- Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (Nông Đức Mạnh)
Tham khảo
sửa- "chênh vênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)