cao sơn lưu thủy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˧ səːn˧˧ liw˧˧ tʰwḭ˧˩˧ | kaːw˧˥ ʂəːŋ˧˥ lɨw˧˥ tʰwi˧˩˨ | kaːw˧˧ ʂəːŋ˧˧ lɨw˧˧ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˥ ʂəːn˧˥ lɨw˧˥ tʰwi˧˩ | kaːw˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ lɨw˧˥˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 高山流水
Danh từ riêng
sửacao sơn lưu thủy
- (nghĩa đen): núi cao và vực nước sâu.
- (nghĩa bóng): cảnh đẹp, có hồn, hữu tình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cao sơn lưu thủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)