cam lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˧ la̤wŋ˨˩ | kaːm˧˥ lawŋ˧˧ | kaːm˧˧ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˥ lawŋ˧˧ | kaːm˧˥˧ lawŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacam lòng
- (Cũ) . Thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì. Đền đáp được ơn sâu thì mới cam lòng.
- (Id.) . Cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã; cam tâm.
- Cam lòng bỏ rơi bạn lúc hoạn nạn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cam lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)