Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˧ la̤wŋ˨˩kaːm˧˥ lawŋ˧˧kaːm˧˧ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˥ lawŋ˧˧kaːm˧˥˧ lawŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

cam lòng

  1. () . Thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì. Đền đáp được ơn sâu thì mới cam lòng.
  2. (Id.) . Cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biếtxấu xa, nhục nhã; cam tâm.
    Cam lòng bỏ rơi bạn lúc hoạn nạn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa