Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cứt sắt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɨt
˧˥
sat
˧˥
kɨ̰k
˩˧
ʂa̰k
˩˧
kɨk
˧˥
ʂak
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɨt
˩˩
ʂat
˩˩
kɨ̰t
˩˧
ʂa̰t
˩˧
Danh từ
sửa
cứt
sắt
(
cũ
)
Xỉ
sắt
.
(
thông tục
,
hàm ý khinh
)
Người
keo kiệt
hết mức.
2/8/2015
, “Gặp đúng sư phụ”, trong
Báo Giao Thông
[1]
,
bản gốc
lưu trữ ngày 28/11/2023:
Ở đầu làng có bà Sương, thuộc diện “
cứt sắt
”, nghĩa là không ai ăn nổi một miếng cơm nhà bà.