Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ kə̰ʔp˨˩kəm˧˧ kə̰p˨˨kəm˨˩ kəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ kəp˨˨kəm˧˧ kə̰p˨˨

Tính từ

sửa

cầm cập

  1. Run rẩy, răng va chạm liên tiếp, do rét quá.
    Run cầm cập.

Tham khảo

sửa