cấu kiện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˥ kiə̰ʔn˨˩ | kə̰w˩˧ kiə̰ŋ˨˨ | kəw˧˥ kiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˩˩ kiən˨˨ | kəw˩˩ kiə̰n˨˨ | kə̰w˩˧ kiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửacấu kiện
- Bộ phận hoặc linh kiện dùng để cấu tạo nên một chỉnh thể (như máy móc, công trình, v.v.)
- Sản xuất các cấu kiện bê tông.
- Lắp ráp các cấu kiện máy tính.
Tham khảo
sửa- Cấu kiện, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam