Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kət˧˥ tiəŋ˧˥kə̰k˩˧ tiə̰ŋ˩˧kək˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kət˩˩ tiəŋ˩˩kə̰t˩˧ tiə̰ŋ˩˧

Động từ

sửa

cất tiếng

  1. Lên giọng để nói, để hát.
    Cất tiếng hát.
  2. Phát biểu.
    Trong cuộc họp mọi người đều im thin thít, chỉ mình tôi cất tiếng chẳng ăn thua gì.

Tham khảo

sửa