cảm hóa
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 感化. Trong đó: 感 (“cảm”: cảm động); 化 (“hóa”: biến thành).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ hwaː˧˥ | kaːm˧˩˨ hwa̰ː˩˧ | kaːm˨˩˦ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ hwa˩˩ | ka̰ːʔm˧˩ hwa̰˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửacảm hóa
- Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình.
- Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cảm hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)