cả gói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ː˧˩˧ ɣɔj˧˥ | kaː˧˩˨ ɣɔ̰j˩˧ | kaː˨˩˦ ɣɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˩ ɣɔj˩˩ | ka̰ːʔ˧˩ ɣɔ̰j˩˧ |
Tính từ
sửacả gói
- Hết thảy, toàn bộ, không trừ một thành phần nào, trong tổng thể những cái, những việc được nói đến.
- Kế hoạch viện trợ cả gói.
- Giao khoán cả gói.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Cả gói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam