Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
het˧˥ tʰa̰j˧˩˧hḛt˩˧ tʰaj˧˩˨həːt˧˥ tʰaj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
het˩˩ tʰaj˧˩hḛt˩˧ tʰa̰ʔj˧˩

Đại từ

sửa

hết thảy

  1. Tất cả, không trừ một ai hoặc một bộ phận nào.
    Hết thảy mọi người.
    Đồ đạc đã bị bán đi hết thảy.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Hết thảy, Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam