cạp đất mà ăn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːʔp˨˩ ɗət˧˥ ma̤ː˨˩ an˧˧ | ka̰ːp˨˨ ɗə̰k˩˧ maː˧˧ aŋ˧˥ | kaːp˨˩˨ ɗək˧˥ maː˨˩ aŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːp˨˨ ɗət˩˩ maː˧˧ an˧˥ | ka̰ːp˨˨ ɗət˩˩ maː˧˧ an˧˥ | ka̰ːp˨˨ ɗə̰t˩˧ maː˧˧ an˧˥˧ |
Tục ngữ sửa
cạp đất mà ăn
- Lạm dụng sự lười biếng gây phương hại tới sinh hoạt.
- Không tiền cạp đất mà ăn à ? (tuần báo Việt Giải Trí).
- Quanh năm suốt tháng chống chọi với lũ, chớ không thì tụi tui cạp đất mà ăn lâu rồi, anh Ba hè (đoản thiên Nhà bác Tám trên trển, tuần báo Văn nghệ Sông Tiền).