Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˧ maːŋ˧˧kɨw˧˥ maːŋ˧˥kɨw˧˧ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˥ maːŋ˧˥kɨw˧˥˧ maːŋ˧˥˧

Động từ sửa

cưu mang

  1. Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn.
    Cưu mang trẻ em vô gia cư và mồ côi.
  2. Mang thai trong bụng.
    Nặng nề chín tháng cưu mang. (tục ngữ)

Tham khảo sửa

Tiếng Việt trung cổ sửa

Động từ sửa

cưu mang

  1. cưu mang

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Việt: cưu mang

Tham khảo sửa