Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤j˨˩ tɛt˧˥ zun˧˥kɨəj˧˧ tɛ̰k˩˧ ʐṵŋ˩˧kɨəj˨˩ tɛk˧˥ ɹuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəj˧˧ tɛt˩˩ ɹun˩˩kɨəj˧˧ tɛ̰t˩˧ ɹṵn˩˧

Cụm từ

sửa

cười tét rún

  1. Cười tới mức đau cả bụng.
    Vui quá, cười tét rún.

Đồng nghĩa

sửa