Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cơm nắm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kəːm
˧˧
nam
˧˥
kəːm
˧˥
na̰m
˩˧
kəːm
˧˧
nam
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kəːm
˧˥
nam
˩˩
kəːm
˧˥˧
na̰m
˩˧
Danh từ
sửa
cơm nắm
Cơm được
nén
chặt
thành từng
nắm
để
đem
đi đường, thường dùng kèm với
muối vừng
.
Cơm nắm
giò chả.