cơm cò cơm vạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəːm˧˧ kɔ̤˨˩ kəːm˧˧ va̰ːʔk˨˩ | kəːm˧˥ kɔ˧˧ kəːm˧˥ ja̰ːk˨˨ | kəːm˧˧ kɔ˨˩ kəːm˧˧ jaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəːm˧˥ kɔ˧˧ kəːm˧˥ vaːk˨˨ | kəːm˧˥ kɔ˧˧ kəːm˧˥ va̰ːk˨˨ | kəːm˧˥˧ kɔ˧˧ kəːm˧˥˧ va̰ːk˨˨ |
Tục ngữ
sửacơm cò cơm vạc
- Cơm bị khê phải bỏ.
- Người lười chỉ quen hưởng thụ.
- Thằng Thiết con Thắm, thế ăn cơm cò cơm vạc mãi không chịu đi làm đấy phỏng ? (Gia phả của đất, Hoàng Minh Tường)