căn chỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ ʨḭ̈ŋ˧˩˧ | kaŋ˧˥ ʨïn˧˩˨ | kaŋ˧˧ ʨɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ ʨïŋ˧˩ | kan˧˥˧ ʨḭ̈ʔŋ˧˩ |
Danh từ
sửacăn chỉnh
- Điều chỉnh lại cho cân đối, cho đúng với khoảng cách hoặc vị trí theo như yêu cầu (nói khái quát)
- căn chỉnh máy móc
- căn chỉnh lề của một văn bản
Tham khảo
sửa- Căn chỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam