căm phẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˧ fəʔən˧˥ | kam˧˥ fəŋ˧˩˨ | kam˧˧ fəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˧˥ fə̰n˩˧ | kam˧˥ fən˧˩ | kam˧˥˧ fə̰n˨˨ |
Động từ
sửacăm phẫn
- Căm giận và phẫn nộ trước điều tàn ác, ngang ngược.
- Lòng căm phẫn.
- Quan lại tham tàn, lòng người căm phẫn.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Căm phẫn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam