công phẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ fəʔən˧˥ | kəwŋ˧˥ fəŋ˧˩˨ | kəwŋ˧˧ fəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ fə̰n˩˧ | kəwŋ˧˥ fən˧˩ | kəwŋ˧˥˧ fə̰n˨˨ |
Động từ
sửacông phẫn
- (công chúng) phẫn nộ trước hành động đáng lên án.
- Nhân dân thế giới vô cùng công phẫn trước tội ác dã man của bọn phát xít.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Công phẫn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam